Nội dung tóm tắt bài viết
- 1 Tổng hợp một số dòng sản phẩm nhựa composite ưa chuộng nhất 2021
- 2 Những sản phẩm nhựa Composite thông dụng
- 2.1 1 Nhựa POLY 8201
- 2.2 2 Nhựa POLY 8120
- 2.3 3 Nhựa POLY 6011
- 2.4 4 Nhựa POLY 2100
- 2.5 5 Nhựa POLY 2211
- 2.6 6 Nhựa POLY 8201 HQ
- 2.7 7 Nhựa POLY 8022
- 2.8 8 Nhựa POLY 2447
- 2.9 9 Nhựa POLY 6032-2
- 2.10 10 Nhựa POLY 6312
- 2.11 11 Nhựa POLY 6000
- 2.12 12 Nhựa POLY 6021
- 2.13 13 Nhựa POLY 6120 TA
- 2.14 14 Nhựa POLY 3330W
- 2.15 15 Nhựa POLY 268 BQTN
- 2.16 16 Nhựa POLY 2503
- 2.17 17 Nhựa POLY 2504
- 2.18 18 Nhựa POLY 3130
- 2.19 19 Nhựa POLY 3311
- 2.20 20 Nhựa POLY 3319
- 2.21 21 Nhựa POLY 6012
- 2.22 22 Nhựa POLY 8236
- 2.23 23 Nhựa POLY 8324
- 2.24 24 Nhựa POLY 9539
- 2.25 25 Nhựa POLY 287
- 2.26 26 Nhựa POLY 2719
- 2.27 27 Nhựa POLY 2720B
- 2.28 28 Nhựa POLY 3310
- 2.29 29 Nhựa POLY 3314
- 2.30 30 Nhựa POLY 8122 CF
- 2.31 31 Nhựa POLY 8200
- 2.32 32 Nhựa POLY 9205
- 2.33 33 Nhựa POLY 2217
- 2.34 34 Nhựa POLY 8202 JP
- 2.35 35 Nhựa POLY 2608
- 2.36 36 Nhựa POLY RZZ183WP
- 2.37 5. Mua nhựa composite ở đâu chất lượng, uy tín?
Tổng hợp một số dòng sản phẩm nhựa composite ưa chuộng nhất 2021
Kinh tế ngày càng hiện đại, phát triển kéo theo đó là các vật liệu mới lần lượt ra đời nhằm phục vụ đời sống con người. Một trong những nguyên vật liệu cần kể đến đó chính là nhựa composite được xếp vị trí số 1 trong danh sách nguyên liệu nhựa bán chạy nhất hiện nay. Bởi lẽ không chỉ có độ thẩm mỹ cao mà nó còn sở hữu rất nhiều tính năng vượt trội. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để khám phá những vấn đề liên quan đến nhựa FRP này nhé!
1. Nhựa composite là gì?
Nhựa composite là loại vật liệu tổng hợp từ 2 hay nhiều vật liệu khác nhau để tạo nên một vật liệu mới có tính năng hơn hẳn so với vật liệu ban đầu. Thành phần chủ yếu của nhựa tổng hợp composite là pha nhựa và pha chất độn. Loại nhựa này còn gọi là nhựa FRP, với tên tiếng Anh là Fibeglass Reinfored Plastic nghĩa là nhựa cốt sợi thủy tinh. Chất liệu nhựa này khác hẳn với các loại nhựa khác trên thị trường như PE, PP, PVC,…
Ngoài ra, nhựa composite được phân chia theo nhóm thành phần chính như:
– Nhóm sợi khoáng chất: sợi thủy tinh, sợi carbon hay sợi gốm.
– Nhóm sợi tổng hợp ổn định nhiệt: sợi Kermel, sợi Kynol, sợi Apyeil hay sợi Nomex.
– Các nhóm sợi khác: sợi thực vật (sợi đay, sợi gai, sợi dừa, sợi dứa); sợi gốc khoáng chất (Amiang, Silic); sợi nhựa tổng hợp (sợi polyester, sợi polyamide); sợi kim loại (thép, đồng, nhôm).
2. Ưu và nhược điểm của nhựa composite
Xét về ưu điểm, nhựa composite có vai trò thay đổi cấu trúc hình học, sự phân bổ của các thành phần gốc để sáng tạo nên vật liệu mới đạt như mong muốn. Để làm được điều đó, quá trình biến đổi cần áp dụng rất nhiều kỹ thuật hiện đại nên composite có đặc tính nổi bật là nhẹ, chịu được nhiệt độ lên đến 3000 độ C. Cũng chính vì thế mà composite giữ vai trò then chốt trong cuộc cách mạng về vật liệu tương lai.
Dưới đây là một số ưu điểm của vật liệu composite bạn có thể tham khảo:
- Khối lượng nhỏ nhẹ, độ bền cơ học cao, cứng vững và uốn kéo rất tốt.
- Chống chịu sự tác động của thời tiết, tia UV cao, cách nhiệt, cách điện hiệu quả.
- Có tính kháng hóa chất, chống ăn mòn cao, tiết kiệm chi phí bảo quản, hay đầu tư sơn phủ chống ăn mòn.
- Dễ tạo hình, quá trình gia công, chế tạo đơn giản, chi phí đầu tư trang thiết bị hay bảo dưỡng thấp.
- Thời hạn sử dụng lâu dài, gấp 2 – 3 lần vật liệu khác như gỗ, kim loại.
Thế nhưng, bên cạnh những ưu điểm vượt trội, vật liệu này cũng không tránh khỏi những hạn chế như:
- Khó tái chế khi hư hỏng hoặc là phế phẩm trong sản xuất.
- Giá composite nguyên liệu thô khá cao, gia công tốn thời gian.
- Phân tích cơ lý hóa tính mẫu vật phức tạp.
- Chất lượng của vật liệu phụ thuộc nhiều vào trình độ kỹ thuật của người thực hiện.
3. Cách pha chế nhựa composite giá rẻ đạt tiêu chuẩn
Bất cứ ngành nghề nào cũng đều có cách thức pha chế khác nhau. Tỷ lệ pha nhựa composite cũng như vậy sẽ có công thức nhất định để đạt được các đặc tính nổi bật như bạn mong muốn. Thông thường thì tỷ lệ sẽ là 1:8 – 1:10, có nghĩa là 1 phần chất đông cứng sẽ pha cùng với 8 – 10 polyester resin, epoxy hoặc là vinylester.
Ngoài ra, công ty nhựa composite cũng có thể áp dụng một tỷ lệ thích hợp hơn tùy vào nhu cầu gia công cũng như thời gian làm khô nhanh hay chậm. Nếu quá trình đông cứng và khô quá nhanh khiến bạn khó xử lý kịp thời thì cần pha loãng nhựa để có thời gian phù hợp để đem lại sản phẩm tốt.
Bạn cần lưu ý tuấn thủ và thực hiện tốt các biện pháp an toàn trong quá trình thực hiện composite. Cần đeo khẩu trang, đeo kính bảo hộ mắt và đầy đủ vật dụng như bao tay chân, đồ bảo hộ thân thể vì tiếp xúc trực tiếp với Polyester Resin. Chất này có thể thẩm thấu qua da hoặc ở dạng thể khí ảnh hưởng đến sức khỏe của bản thân.
4. Một số dòng sản phẩm nhựa composite phổ biến
Composite đem đến giải pháp chống thấm, bọc phủ ưu việt bảo vệ tối đa công trình, nhà xưởng, bồn bể hay tàu thuyền. Có thể nói, đây là dòng vật liệu khắc phục được hầu hết các nhược điểm của nguyên vật liệu truyền thống từ tính năng chống thấm, cách điện, cách nhiệt cho đến độ bền bỉ. Dưới đây là một số dòng sản phẩm nhựa composite và áp dụng công nghệ cao phục vụ nhu cầu ngày càng cao của đời sống con người.
-
Nhựa Polyester 8201
Một trong những cái tên được nhắc đến nhiều nhất khi nói về composite đó là nhựa Polyester 8201. Đây là loại nhựa đóng rắn, kháng nhiệt, kháng hóa chất, chống thấm nước và có độ bền cơ học cực cao. Nhựa có màu hồng, sau khi đóng rắn vẫn giữ được màu sắc đẹp mắt, độ nhớt vừa phải. Đặc biệt, mua nhựa composite này ứng dụng trong sản xuất đồ gia dụng, chống thấm công trình, bọc phủ nền sàn, làm bàn ghế, tàu thuyền, bồn bể ít xảy ra hiện tượng cong vênh lại dễ dàng thi công.
-
Nhựa composite lỏng
Nhựa composite lỏng là nhựa Polyester không no, thuộc loại orthophthalic đóng rắn nhanh, thấm sợi nhanh, có mùi và tỏa nhiệt thấp. Vật liệu này thường được sử dụng để làm cẩm thạch nhân tạo. Loại nhựa này chứa sáp nhưng không chứa chất xúc tiến, kết cấu trong suốt và có màu nhạt. Khi kết hợp composite lỏng với chất xúc tiến cobalt thì sẽ có tính năng phân tán màu tốt, ổn định màu sau khi đóng rắn.
Về độ nhớt, loại nhựa composite giá rẻ này tương đối thấp để dễ ẩm ướt, loại bọt khí nhanh và hàm lượng chất độn cao, đảm bảo cho sự gia công thuận lợi. Chính vì vậy, sản phẩm này thường được ứng dụng rộng rãi trong chống thấm công trình, tấm composite, bọc phủ nền, sàn, bồn bể, mặt bàn ghế, đồ gia dụng, chậu hoa, cây cảnh, ống dẫn nước.
-
Keo composite
Đây được biết đến là chất kết dính cấu trúc cơ bản, sử dụng để dán vật liệu composite trong sản xuất ô tô, dán kim loại, gỗ với nhựa, dán ống dẫn nước, loa, mạch điện tử, cao su, đá Granite, đá hoa cương hay keo dán chất đóng rắn.
Có 2 loại keo nhựa composite chuyên dụng là keo hồng và keo composite xanh dùng để đổ khuôn, đúc tượng. Trong đó, keo xanh tùy rít hơn keo hồng nhưng kết cấu trong suốt hơn và có thể khắc phục được độ rít. Với tỉ lệ 10g keo tương ứng với 0,2 – 0,2g chất xúc tác thì thời gian khô nhanh hay chậm tùy thuộc vào cách pha chế. Tuy nhiên, không nên cho quá nhiều vì dễ gây ra màu vàng cho bề mặt.
Bên cạnh đó, keo dán nhựa composite còn sở hữu các tính chất đáng chú ý như chịu nhiệt, chịu lực tốt, chống thấm ưu việt. Mặt khác, giá keo composite lại tương đối hợp lý, đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng và hầu bao của người tiêu dùng.
Những sản phẩm nhựa Composite thông dụng
Chúng tôi có hơn 30 dòng sản phẩm nhựa composite với đặc thù khác nhau. Dưới đây là những mẫu mã sản phẩm nhựa composite thông dụng được nhiều người sử dụng tùy vào mục đích và ngành nghề sản phẩm mỗi loại đều có đặc tính riêng và xuất xứ từ rất nhiều nước do đó người dùng có thể thoải mái lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
1 Nhựa POLY 8201
- Tên sản phẩm NHỰA POLYESTER RESIN 8201
- Xuất xứ: Malaysia
- Nhà sản xuất: luxchem
- Quy cách: 225kg/phuy xanh
- Màu sắc: Hồng
2 Nhựa POLY 8120
- Tên sản phẩm NHỰA POLYESTER RESIN 8120
- Xuất xứ: Đài Loan
- Hãng sản xuất: Qualipoly
- Quy cách: 220kg/phuy trắng
- Màu sắc: Hồng
3 Nhựa POLY 6011
- Tên sản phẩm NHỰA POLYESTER RESIN 6011
- Xuất xứ: Đài Loan
- Quy cách: 220kg/phuy
- Hãng sản xuất: Enchuan
- Màu sắc: Màu trắng ánh xanh
4 Nhựa POLY 2100
- NHỰA 2100 – POLY 2100 – POLYESTER 2100, nhựa composite 2100
- Quy cách: 225kg/phuy
- Nhà sản xuất: Singapore / SHCP
5 Nhựa POLY 2211
- NHỰA POLYESTER RESIN 2211
- Xuất Xứ: Singapore
- Nhà sản xuất: SHCP
- Trạng thái: lỏng, gel
- Bao bì đóng gói: 225 kg/phuy trắng
6 Nhựa POLY 8201 HQ
- Tên thường gọi: Polyester 8201 HQ, Poly hồng, nhựa hồng
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Nhà sản xuất: Sewon
- Quy cách: 220kg/phuy xanh
7 Nhựa POLY 8022
- NHỰA POLYESTER RESIN 8022
- Xuất Xứ: Malaysia
- Nhà sản xuất: CCP
- Trạng thái: lỏng, gel
- Bao bì đóng gói: 220 kg/phuy xanh
8 Nhựa POLY 2447
- Nhựa polyester resin 2447
- Quy cách: 220kg/phuy
- Xuất xứ: Đài Loan – Eterset
9 Nhựa POLY 6032-2
- Tên sản phẩm: Nhựa polyester resin 6032-2
- Qui cách: 220kg/phuy
- Nhà SX: Enchuan – Taiwan.
10 Nhựa POLY 6312
- Nhựa polyester resin 6312
- Xuất xứ: Thái Lan
- Quy cách: 220kg/phuy
11 Nhựa POLY 6000
- Nhựa polyester resin 6000
- Xuất xứ: Đài Loan – Enchuan
- Quy cách: 220kg/phuy trắng
12 Nhựa POLY 6021
- Nhựa polyester resin 6021
- Quy cách: 220kg/phuy trắng
- Xuất xứ : Enchuan – Đài Loan
13 Nhựa POLY 6120 TA
- Nhựa polyester resin 6120 TA
- Quy cách: 220kg/phuy trắng
- Nhà sản xuất: Đài Loan – Enchuan
14 Nhựa POLY 3330W
- Nhựa polyester resin 3330W
- Quy cách: 225kg/phuy
- Xuất xứ: Singapore/ SHCP
15 Nhựa POLY 268 BQTN
- Nhựa polyester resin 268 BQTN
- Quy cách: 225kg/phuy trắng
- Nhà sản xuất: SHCP / Singapore
16 Nhựa POLY 2503
- Nhựa polyester resin 2503
- Xuất xứ: Đài Loan – Enternal
- Quy cách: 220kg/phuy xanh
17 Nhựa POLY 2504
- Nhựa polyester resin 2504
- Quy cách: 220kg/phuy
- Xuất xứ: Đài Loan/ Eterset
18 Nhựa POLY 3130
- Nhựa polyester resin 3130
- Quy cách: 225kg/phuy trắng
- Xuất xứ: Hàn Quốc
19 Nhựa POLY 3311
- Nhựa polyester resin 3311
- Quy cách: 225kg/phuy
- Xuất xứ: Singapore – SHCP
20 Nhựa POLY 3319
- Nhựa polyester resin 3319
- Xuất xứ: Malaysia
- Quy cách: 220kg/phuy
21 Nhựa POLY 6012
- Tên: Nhựa polyester resin 6012, poly trong 6012
- Quy cách: 220kg/phuy
- Xuất xứ: Đài Loan
- Nhà sản xuất: Enchuan
22 Nhựa POLY 8236
- Nhựa polyester resin 8236
- Xuất xứ: Sewon – Hàn Quốc
- Quy cách: 225kg/phuy xanh
23 Nhựa POLY 8324
- Nhựa polyester resin 8324
- Xuất xứ: Luxchem – Malaysia
- Quy cách: 225kg/phuy xanh
24 Nhựa POLY 9539
- Nhựa polyester resin 9539
- Hãng sản xuất: Luxchem
- Xuất xứ: Malaysia
- Quy cách đóng gói: 225kg/phuy
25 Nhựa POLY 287
- Nhựa polyester resin 287
- Quy cách: 225kg/phuy
- Xuất xứ: Singapore/SHCP
26 Nhựa POLY 2719
- Nhựa polyester resin 2719
- Xuất xứ: Singapore (SHCP)
- Quy cách: 225kg/phuy trắng
27 Nhựa POLY 2720B
- Tên thường gọi: polyester 2720B
- Quy cách: 225kg/phuy
- Xuất xứ: SHCP – Singapore
28 Nhựa POLY 3310
- Nhựa polyester resin 3310
- Quy cách: 225kg/phuy
- Xuất xứ: Singapore/ SHCP
29 Nhựa POLY 3314
- Nhựa polyester resin 3314
- Quy cách: 225kg/phuy trắng
- Màu sắc: ánh vàng
- Nhà sản xuất: SHCP – Singapore
30 Nhựa POLY 8122 CF
- Nhựa Polyester 8122 CF – Keo Composite 8122 CF
- Xuất Xứ: Đài Loan
- Quy Cách: 220kg/phuy
- Màu Sắc: Hồng nhạt
31 Nhựa POLY 8200
- Nhựa polyester resin 8200
- Xuất xứ singapore
- Quy Cách: 225kg/phuy
- Màu sắc: Hồng nhạt
32 Nhựa POLY 9205
- Nhựa polyester resin 9205
- Quy cách: 220kg/phuy
- Nhà sản xuất: Siam – Thái Lan
33 Nhựa POLY 2217
- Nhựa polyester resin 2217
- Quy cách: 225kg/phuy
- Nhà sản xuất: Singapore/ SHCP
34 Nhựa POLY 8202 JP
- Tên gọi: Nhựa Composite 8202, Polyester 8202 JP, Keo Polyester 8202 JP
- Xuất Xứ: Hàn Quốc (Công nghệ Nhật Bản)
- Quy Cách: 220kg/phuy
- Màu sắc: Hồng nhạt
35 Nhựa POLY 2608
- Nhựa polyester resin 2608
- Quy cách: 225kg/phuy
- Nhà sản xuất: Singapore/ SHCP
36 Nhựa POLY RZZ183WP
- Nhựa polyester resin RZZ183WP
- Xuất xứ: Luxchem Malaysia
- Công dụng: Nhựa làm ván ép
- Màu sắc: ánh vàng
- Đóng gói: Phuy 225kg
5. Mua nhựa composite ở đâu chất lượng, uy tín?
Là đơn vị đã có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp nhựa composite, Công ty TNHH Nhật Đình đảm bảo cung cấp sản phẩm uy tín, giá rẻ với những trải nghiệm dịch vụ chăm sóc khách hàng tuyệt vời. Tất cả các mặt hàng vật liệu composite của chúng tôi đều có xuất xứ rõ ràng, trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi giao tận tay khách hàng.
Nhật Đình tự hào khi liên tục nhận được những phản hồi tích cực từ phía khách hàng về chất lượng sản phẩm composite trong nhà, nhựa ngoài trời, keo dán nhựa. Đây chính là nguồn động lực to lớn để công ty tiếp tục nỗ lực và phát triển hơn nữa.
Đi kèm với đó là dịch vụ thi công nhanh chóng, thuận tiện, được tiến hành theo đúng yêu cầu của khách hàng tại bất cứ đâu. Đội ngũ nhân viên, kỹ thuật viên có chuyên môn đảm bảo đúng tiến độ công trình, phí dịch vụ phải chăng. Đến với Nhật Đình, bạn sẽ được các chuyên viên tư vấn tận tình, chu đáo về sản phẩm cũng như giải đáp keo composite giá bao nhiêu, giá nhựa composite từng mẫu như thế nào. Qua đó, khách hàng có thể an tâm lựa chọn và cân nhắc tài chính của mình.
Bài viết tổng hợp các kiến thức bổ ích liên quan đến nhựa composite, hi vọng rằng các khách hàng đã nắm chắc vấn đề và đưa ra lựa chọn chuẩn xác. Nếu có vấn đề gì còn băn khoăn, liên hệ ngay đến Công ty TNHH Nhật Đình theo số điện thoại: 0974.128.860 để được hỗ trợ tận tâm nhé!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.